Thứ trong tiếng anh-Các thứ trong tuần( thứ 2, 3, 4, 6, 7, chủ nhật)

Thứ trong tiếng anh là những từ rất hay được sử dụng thế nhưng đôi lúc chúng ta sử dụng trong giao tiếp vẫn có sự nhầm lẫn. Bài viết này chúng tôi liệt kê tất cả các thứ trong tiếng anh kèm theo phiên âm chuẩn theo bộ từ điển cambridge để các bạn học sinh và sinh viên tham khảo.

Thứ trong tiếng anh

Thứ Phiên âm Ý nghĩa Viết tắt
Monday  /ˈmʌn.deɪ/ Thứ hai Mon
Tuesday /ˈtuːz.deɪ/ Thứ ba Tue
Wednesday  /ˈwenz.deɪ/ Thứ tư Wed
Thursday /ˈθɝːz.deɪ/ Thứ năm Thu
Friday /ˈfraɪ.deɪ/ Thứ sáu Fri
Saturday  /ˈsæt̬.ɚ.deɪ/ Thứ bảy Sat
Sunday  /ˈsʌn.deɪ/ Chủ nhật Sun

Cách dùng:

Các thứ trong tiếng anh đi theo là giới từ on:

on Monday: vào thứ Hai

on Tuesday: vào thứ Ba

on Wednesday: vào thứ Tư

on Thursday: vào thứ Năm

on Friday: vào thứ Sáu

on Saturday: vào thứ Bảy

on Sunday: vào Chủ Nhật

Example:

  • I have to go to school on Monday
  • I often go to the cinema on Saturday

Các thứ trong tiếng anh

Bài viết trên đã trình bày tổng quan các viết, phiên âm, ý nghĩa và cách dùng trong câu của các thứ trong tiếng anh. Để đóng góp ý kiến mong quý độc giả để lại bình luận bên dưới.

=>Xem thêm: Báo tiếng anh-cải thiện vốn từ vựng
=>Xem thêm: 45 lời chúc thành công bằng tiếng anh-hay và ý nghĩa
=>Xem thêm: So far là gì- ý nghĩa, cách dùng

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*