Chắc hẳn chúng ta đã được học cách hỏi câu hỏi “bạn đến từ đâu?” – “Where are you from?” từ lúc mới bắt đầu học ngôn ngữ này. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu các cách khác để hỏi “bạn đến từ đâu?” nhé.
Where are you from?
Ý nghĩa: bạn đến từ đâu?
Một số câu có ý nghĩa tương tự:
- What city are you from? (Bạn đến từ thành phố nào?)
- What state are you from? (Bạn đến từ bang nào?)
Cấu trúc:
- Câu hỏi: Where + to be + S + from?
- Trả lời: S + to be + from + tên quốc gia
Bạn Đến Từ Đâu? – Where are you from?
Ví dụ:
- Where are you from?
I am from Russia (tôi đến từ nga) - Where is he from?
He’s from Africa and she’s from Asia (anh ấy đến từ châu phi còn cô ấy đến từ châu á) - Where is he from?
He’s from Europe (anh ấy đến từ châu âu) - Where is she from?
She’s from North America (cô ấy đến từ bắc mỹ)
What is your nationality?
Ý nghĩa: quốc tịch của bạn là gì
Cấu trúc:
- Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?
- Trả lời: S + to be + quốc tịch
Ví dụ:
- What are your nationality?
I am Vietnamese - What is her nationality?
She is Japanese
Which language do you speak?
Ý nghĩa: bạn nói ngôn ngữ nào vậy
Cấu trúc:
- Câu hỏi: Which language + do/ does + S + speak?
- Trả lời: S + speak(s) + tên ngôn ngữ.
Ví dụ:
- Which language do you speak?(Bạn nói ngôn ngữ nào vậy?)
I speak French - Which language does she speak?(Cô ấy nói ngô ngữ gì?)
She speaks Japanese (Cô ấy nói tiếng nhật)
Danh sách các quốc gia – quốc tịch – ngôn ngữ trên thế giới
Country Quốc gia |
Nationality Quốc tịch |
Language Ngôn ngữ |
Argentina | Argentine/Argentinean | Spanish |
Australia | Australian | English |
Bolivia | Bolivian | Spanish |
Brazil | Brazilian | Portuguese |
Cambodia | Cambodian | Cambodian |
Cameroon | Cameroonian | French/English |
Canada | Canadian | English/French |
Chile | Chilean | Spanish |
Colombia | Colombian | Spanish |
Ecuador | Ecuadorian | Spanish |
Egypt | Egyptian | Arabic |
El Salvador | Salvadorian | Spanish |
Estonia | Estonian | Estonian |
Ethiopia | Ethiopian | Amharic |
Ghana | Ghanaian | English |
India | Indian | Various |
Indonesia | Indonesian | Indonesian |
Iran | Iranian | Persian |
Italy | Italian | Italian |
Jordan | Jordanian | Arabic |
Korea | Korean | Korean |
Lithuania | Lithuanian | Lithuanian |
Nigeria | Nigerian | Ibo, Hausa etc. |
Panama | Panamanian | Spanish |
Peru | Peruvian | Spanish |
Romania | Romanian | Romanian |
Syria | Syrian | Arabic |
Ukraine | Ukrainian | Ukrainian |
Country Quốc gia |
Nationality Quốc tịch |
Language Ngôn ngữ |
Afghanistan | Afghan | Persian-Pashto |
Belgium | Belgian | French/Flemish |
Costa Rica | Costa Rican | Spanish |
Cuba | Cuban | Spanish |
Dominican Republic | Dominican | Spanish |
Germany | German | German |
Guatemala | Guatemalan | Spanish |
Haiti | Haitian | French/Creole |
Honduras | Honduran | Spanish |
Kenya | Kenyan | Swahili |
Malaysia | Malaysian | Malay/Malaysian |
Mexico | Mexican | Spanish |
Morocco | Moroccan | Arabic/French |
Nicaragua | Nicaraguan | Spanish |
Norway | Norwegian | Norwegian |
Paraguay* | Paraguayan* | Spanish |
Puerto Rico | Puerto Rican | Spanish |
Russia | Russian | Russian |
South Africa | South African | Afrikaans, English, etc. |
United States | American** | English |
Uruguay* | Uruguayan* | Spanish |
Venezuela | Venezuelan | Spanish |
Country Quốc gia |
Nationality Quốc tịch |
Language Ngôn ngữ |
England | English | English |
Finland | Finnish | Finnish |
Denmark | Danish | Danish |
Netherlands/Holland | Dutch | Dutch |
France | French | French |
Ireland | Irish | Irish/English |
Spain | Spanish | Spanish |
Sweden | Swedish | Swedish |
Poland | Polish | Polish |
Turkey | Turkish | Turkish |
Wales | Welsh | Welsh/English |
Country Quốc gia |
Nationality Quốc tịch |
Language Ngôn ngữ |
China | Chinese | Chinese |
Japan | Japanese | Japanese |
Portugal | Portuguese | Portuguese |
Taiwan | Taiwanese | Chinese |
Vietnam | Vietnamese | Vietnamese |
Country Quốc gia |
Nationality Quốc tịch |
Language Ngôn ngữ |
Czech Republic | Czech | Czech |
Greece | Greek | Greek |
Iceland | Icelander | Icelandic |
Iraq | Iraqi | Arabic |
Israel | Israeli | Hebrew |
New Zealand | New Zealander | English/Maori |
Pakistan | Pakistani | Urdo |
Philippines | Filipino | Tagalog/Filipino |
Qatar | Qatari | Arabic |
Saudi Arabia | Saudi | Arabic |
Switzerland | Swiss | Swiss |
Tajikistan | Tajik | Tajik (Persian) |
Thailand | Thai | Thai |
Như vậy chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các cấu trúc Where are you from?, What is your nationality?, Which language do you speak? – hỏi và trả lời về quên quán, quốc tịch hay ngôn ngữ. Rất mong nhận được những sự đóng góp ý kiến từ độc giả.
Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.
Leave a Reply