Trong tiếng anh có rất nhiều từ ghép hay được sử dụng để tạo thành từ có ý nghĩa hoàn toàn khác. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu một từ ghép rất hay được sử dụng đó là “hang out” vậy Hang out là gì? – ý nghĩa và ứng dụng trong giao tiếp, chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Hang out là gì?
“Hang out” có nhiều ý nghĩa khác nhau. Một trong số chúng là : đi chơi, tụ tập, lang thang. Đây là động từ diễn tả hành động đi ra ngoài tham gia các hoạt động giải trí của con người. Có thể nói đến như đi dạo, tham gia các hoạt động vui chơi ngoài đường phố, đi ăn uống
Ví dụ
- I usually hang out at Giga Mall with my wife on the weekend
(Tôi hay đi ra dạo quanh bên trong Giga Mall với vợ của tôi vào cuối tuần
- When I work with him, we often hang out at beer clubs
(Khi tôi làm việc với anh ấy, chúng tôi thường hay lang thang ở các quán bia)
Hangouts là gì?
Hangouts là một chức năng của goolge, gọi là Google Hangouts, chức năng này được google phát triển để tạo môi trường giao tiếp giữa mợi người thông qua các hình thức như nhắn tin, gọi video call, SMS,..
Trước đây khi Facebook chưa thực sự lớn mạnh và phổ biến như bây giờ thì Hangouts là một trong những ứng dụng phổ biến để thực hiện các cuộc gọi nhóm, cuộc gọi video, trao đổi tài liệu hay đơn giản chỉ là tán gẫu với những icon cảm xúc thật thú vị mà lại còn hoàn toàn miễn phí nữa.
Một số ví dụ sử dụng “hang out” trong câu
He obviously had me down as just another buddy to hang out with every now and then.
Anh ấy rõ ràng đã khiến tôi thất vọng vì cùng với một người bạn khác để đi chơi với mọi người.
The streets along the K Street corridor, where the well-heeled lobbyists hang out, are abustle with people heading for their power lunches.
Các đường phố dọc theo hành lang Phố K, nơi những người vận động hành lang cao gót thường lui tới, rất đông người đến ăn trưa.
We would also help to hang out the washing on the clothes line and then lift it with a wooden prop.
Chúng tôi cũng sẽ giúp phơi quần áo lên dây phơi quần áo và sau đó nhấc nó đặt lên bằng một điểm tựa bằng gỗ.
Myra had learned to only hang out the washing if the wind was blowing from the direction of the common.
Myra đã học được cách chỉ giặt đồ nếu gió thổi từ hướng chung.
I’d actually always thought she was way cooler than him, and was keen to hang out.
Tôi thực sự luôn nghĩ rằng cô ấy lạnh lùng hơn anh ta, và rất thích đi chơi.
Members can take lessons at a variety of levels at little or no cost or just hang out and jive to big band music.
Thành viên có thể tham gia các bài học ở nhiều cấp độ khác nhau với chi phí thấp hoặc miễn phí hoặc chỉ đi chơi và tham gia vào ban nhạc lớn.
There were times when I would fly out to L.A. and see him, or whenever he’d be in Philadelphia, we’d hang out.
Có những lúc tôi sẽ bay ra L.A. và gặp anh ấy, hoặc bất cứ khi nào anh ấy ở Philadelphia, chúng tôi sẽ đi chơi.
It has wider hallways, higher ceilings, more windows admitting more natural light and more places for students to hang out.
Nó có hành lang rộng hơn, trần nhà cao hơn, nhiều cửa sổ đón ánh sáng tự nhiên hơn và nhiều nơi hơn để sinh viên đi chơi.
I find my grandkid waiting for me in the library, a safe place to hang out, where the librarians know him, and me.
Tôi thấy cháu tôi đang đợi tôi trong thư viện, một nơi an toàn để đi chơi, nơi các thủ thư biết anh ấy và tôi
We have the occasional sighting of a bluejay or a cardinal, but that doesn’t make up for the lower class of birds who hang out in my yard.
Chúng tôi thỉnh thoảng nhìn thấy một bluejay hoặc hồng y, nhưng điều đó không bù đắp cho lớp chim thấp hơn đang lang thang trong sân của tôi.
It’s on a traffic-heavy street, not the kind of area you’d necessarily choose to hang out in.
Đó là trên một con đường đông đúc giao thông, không phải là khu vực bạn nhất thiết phải chọn để đi chơi.
I have to confess the best part of the evening was when the rain drove everyone away and we could just hang out, drink our lattes and talk.
Tôi phải thú nhận phần tuyệt nhất của buổi tối là khi cơn mưa đẩy mọi người đi và chúng tôi có thể đi chơi, uống nước và nói chuyện.
If it mysteriously appears anytime soon, she can still come hang out here and drink vodka and lemonades with me.
Nếu nó xuất hiện một cách bí ẩn bất cứ lúc nào sớm, cô ấy vẫn có thể đi chơi ở đây và uống vodka và nước chanh với tôi.
Spiritual guides hang out in relaxed places where they can be of assistance to others without revealing their supernatural powers.
Các hướng dẫn viên tâm linh đi chơi ở những nơi thư giãn, nơi họ có thể giúp đỡ người khác mà không tiết lộ năng lực siêu nhiên của họ.
It’s always a good, lively atmosphere as people unwind after the week, hang out, drink mulled wine or chilled beers, chat and dance.
Đó luôn là một bầu không khí tốt, sống động khi mọi người thư giãn sau tuần, đi chơi, uống rượu nghiền hoặc bia ướp lạnh, trò chuyện và nhảy múa.
They live in their own universe, no one understands anything they say, and they hang out with the Arminians a lot.
Họ sống trong vũ trụ của chính họ, không ai hiểu bất cứ điều gì họ nói, và họ đi chơi với người Armin rất nhiều.
Rather, she may just want to go down to the local beach to ride a longboard, hang out with her friends, and enjoy the ocean.
Thay vào đó, cô ấy có thể chỉ muốn xuống bãi biển địa phương để đi xe dài, đi chơi với bạn bè và tận hưởng đại dương.
This is the part of Temple Bar where Dubliners can hang out without ruining their street cred.
Đây là một phần của Temple Bar nơi người Dublin có thể đi chơi mà không làm hỏng tín dụng đường phố của họ.
Corporations routinely pay the tabs of reporters who hang out at exclusive golf clubs and hostess bars.
Các tập đoàn thường xuyên trả các tab của các phóng viên đi chơi tại các câu lạc bộ golf và quán bar độc quyền.
We never ate at Monk’s, but we did hang out at the same 7-11 pinball machine corner ever day.
|Chúng tôi chưa bao giờ ăn ở Monk, nhưng chúng tôi đã đi chơi ở cùng một góc máy pinball 7-11 mỗi ngày.
Once at the beach everyone was free to go local, sample snacks and drinks at the beach tavernas, swim nude, or just hang out.
Khi ở bãi biển, mọi người được tự do đi đến địa phương, nếm thử đồ ăn nhẹ và đồ uống tại quán rượu trên bãi biển, bơi khỏa thân hoặc đi chơi.
It has become a magnet for avant-gardists who want to hang out in a place that has become a byword for New York’s alternative arts scene.
Nó đã trở thành một thỏi nam châm cho những người làm vườn tiền phong muốn lang thang ở một nơi đã trở thành một lời giải thích cho bối cảnh nghệ thuật thay thế của New York.
While every one else was letting it all hang out, they sported suits, ties and short haircuts.
Trong khi mọi người khác để tất cả đi chơi, họ mặc đồ thể thao, cà vạt và cắt tóc ngắn.
Freshly caught octopus hang out to dry on a washing line before being barbecued.
Bạch tuộc vừa đánh bắt được phơi khô trên dây phơi trước khi nướng.
Sea eagles hang out in the arctic north of Norway because they’ve been pushed back there by us.
Đại bàng biển lang thang ở phía bắc Bắc cực của Na Uy vì chúng đã bị chúng tôi đẩy lùi về đó.
There will be some space to hang out and a pool hall is in the basement of the Rumley Building.
Sẽ có một số không gian để đi chơi và một sảnh bể bơi nằm dưới tầng hầm của Tòa nhà Rumley.
They suddenly had much less time to hang out in seedy bars and undertake wild art projects.
Họ đột nhiên có ít thời gian hơn để lang thang trong các quán bar hạt giống và thực hiện các dự án nghệ thuật hoang dã.
This episodic, meandering film follows the men as they wander the streets, hang out in bars and offer advice to each other.
Bộ phim ngắn, uốn khúc này theo chân những người đàn ông khi họ lang thang trên đường, đi chơi trong quán bar và đưa ra lời khuyên cho nhau.
Once at the beach everyone was free to go local, sample snacks and drinks at the beach tavernas, swim nude, or just hang out.
Khi ở bãi biển, mọi người được tự do đi đến địa phương, nếm thử đồ ăn nhẹ và đồ uống tại quán rượu trên bãi biển, bơi khỏa thân hoặc đi chơi.
Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu hang out là gì, và hàng loạt các ví dụ sử dụng cụm từ này. Chúng tôi rất mọng nhận được đóng góp ý kiến từ phía quý độc giả.
Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.
Leave a Reply