Cấu trúc this is the first time

Như chúng ta đã biết trong tiếng anh có rất nhiều cụm từ, thành ngữ hay được sử dụng trong giao tiếp hoặc trong văn viết để tăng tính tự nhiên cho cậu chuyện và làm cho nội dung trở nên mạch lạc hôm. Bài viết hôm nay chúng tôi giới thiệu tới các bạn một điểm cấu trúc là “this is the first time”. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của nó nào.

Định nghĩa First là gì?

First là gì?

Tính từ

– First có nghĩa là thứ nhất

Ví dụ:

  • The First World War
    (Chiến tranh thế giới lần thứ nhất, Đệ nhất thế chiến)

– First cũng có nghĩa là : Đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản

this is the first time là dấu hiệu của thì nào

Ví dụ:

  • First principles
    (nguyên tắc cơ bản)

Phó từ

– First có nghĩa là : Trước tiên, trước hết

Ví dụ:

  • You must complete this work first
    (anh phải hoàn thành việc này trước)

– First có nghĩa là: Đầu tiên, lần đầu

  • where did you see him first?
    (lần đầu anh gặp cậu ấy ở đâu?)

– First: Thà

Ví dụ:

  • He’d die first before betraying his cause
    (Anh ấy thà chết chứ không thể phản lại sự nghiệp của mình)

Danh từ

– First: Người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất

  • The first to arrive was Mr. X
    (người đến đầu tiên là ông X)

Cấu trúc “it is the first time”

  • This is the first time + S + have/has + V3: Lần đầu làm gì

=> S +have/has + never + V3 + before

=> S+ have/has not + V3 + before

– Sau ” this is the first time ” là một mệnh đề ở thì hiện tại hoàn thành thể hiện một hành động làm lần đầu tiên và chưa từng làm trước đây trong quá khứ.

Ví dụ:

This is the first time I have met her. (Đây là lần đầu tiên tôi gặp cô ấy)

=> I have never met her before. (Tôi chưa bao giờ gặp cô ấy trước đây)

=> I haven’t met her before. (Tôi chưa gặp cô ấy trước đây)

*Lưu ý: “This was” có thể dùng thay thế cho “this is” hay “It is”. Thậm chí có thể dùng một cụm từ chỉ thời gian xác định để thay thế cho ” this is” hoặc “this was”

Ví dụ:

– Last weekend was the first time that we have learnt together.( cuối tuần rồi là lần đầu tiên chúng tôi học cùng nhau)
– It was the first time I have swum .(Lần đó là lần đầu tiên tôi bơi.)

Tương tự, để chỉ việc làm gì đó ở lần thứ bao nhiêu chúng ta thay “First” bằng các số đếm khác như “second”,”third”, “fourth”.

Ex:
– This is the third time I have watched this movie (Đây là lần thứ ba tôi xem bộ phim này)

Một số ví dụ khác sử dụng cấu trúc ” it is the first time”

  • It was the first time for me
    ( Đó là lần đầu tiên đối với tôi)
  • It was the first time.
    (Nó là lần đầu tiên)
  • It was the first time ever.
    ( nó là lần đầu tiên trong đời)
  • “It was the first time they’d met.
    ( Nó là lần đầu tiên họ gặp nhau)
  • It was the first time I saw our neighbor unveiled”.
    ( Đó là lần đầu tiên tôi gặp hàng xóm của chúng tôi)
  • It was the first time they had experienced freedom.
    ( Đó là lần đâu tiên tôi có được sự tự do)

Bài tập sử dụng cấu trúc ” this is the first time”

1. This is the first time she has eaten chilly food.
-> She has not…………………………………
2. This is the first time I have been outside.
-> I haven’t……………………………………
3. This is the first time I have ever met a famous guy.
-> I haven’t…………………………….
4. I have never read this book before
-> This is the first time ……………………………..
5. I haven’t seen that girl before.
-> This is the first time …………………………………
6. I’ve never tasted delicious  before.
-> This is the first time ………………………
7. He has never been on a boat before.
-> This is the first time …………………………….
8. My father hasn’t driven a car before.
->This is the first time ………………………………………………………………
9. I’ve never met him before
->It is the first time…………………………………………
10. She has never learnt playing drum before.
->It is the first time……………………………………………….
11. This is the first time She has called customers.
-> She hasn’t………………………………………………………………..
12. The last time she phoned her mother a month ago.
-> She hasn’t…………………………………………………..
13. This is the first time I have joined beer club
->I haven’t ……………………………………………………………………….
14. This is the first time he went abroad.
=> He hasn’t……….
15. This is the first time I have swum.
=> I haven’t…………….

Đáp án:

1. She has not eaten chilly food before.
2. I have not been outside before.
3. I haven’t met a famous guy before.
4. This is the firs time I read this book.
5. This is the first time I seen that girl.
6. This is the first time I tasted delicious.
7. This is the first time he has been on a boat.
8. This is the first time my father driven a car.
9. This is the first time I met him before.
10. This is the first time she has learnt playing drum.
11. She hasn’t called customer before.
12. She hasn’t phoned her mother a month before.
13. I haven’t joined beer club before.
14. He hasn’t went abroad before.
15. I haven’t swum before.

XEM THÊM

Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu một cấu trúc rất hay được sử dụng cấu trúc” this is the first time” cùng một số ví dụ ở các ngữ cảnh khác nhau. Rất mọng nhận được đóng góp ý kiến từ quý độc giả.

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*