Câu cảm thán tiếng anh- lý thuyết, ví dụ và bài tập ứng dụng

Trong giao tiếp chúng ta có rất nhiều cách để thể hiện cảm xúc hiện tại hay thái độ của mình, một trong số chúng là sử dụng câu cảm thán. Bài viết hôm nay chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn độc giả Câu cảm thán tiếng anh– lý thuyết, ví dụ và bài tập ứng dụng.

Định nghĩa câu cảm thán là gì?

Câu cảm thán là những câu nói ngắn mà bạn thực hiện khi bạn rất ngạc nhiên hoặc buồn bã. Chúng không phải luôn luôn là toàn bộ câu. Đôi khi chúng giống như một tiếng ồn hơn là một từ (người ta gọi là thán từ)

Trong câu cảm thán thường cấu thành bởi các từ như  HOW, WHAT, SO, SUCH

Cấu trúc câu cảm thán với “What”

  •  What + a/ an + Adj + danh từ đếm được (số ít)

Ví dụ:

What a lazy dog?
(thật là một con chó lười nhát?)

  •  What + Adj + danh từ đếm được (số nhiều)

Ví dụ:

What lazy dogs?
(Thật là những con chó lười nhát?)

  •  What + Adj + danh từ không đếm được?

Ví dụ:

What beautiful weather?
(thời tiết thật là đẹp?)

câu cảm thán tiếng anh
What beautiful weather?
  •  What + a/an + Adj + N + S + V?

Ví dụ:

What a beautiful girl I saw before?
(Cô gái thật đẹp tôi đã nhìn thấy trước đây)

Câu cảm thán với “How”

  • How + adjective/ adverb + S + V

Ví dụ:

  • How hot it is?
    (trời thật là nóng?)
  • How well he sings?
    (anh ấy hát hay làm sao?)
  • How + subject + verb?

Định nghĩa thán từ là gì?

Thán từ (hay còn gọi là từ cảm thán) là một từ hoặc một nhóm từ được sử dụng để biểu thị cảm xúc. Dùng để nhấn mạnh hoặc để thu hút sự chú ý. Nó không có ý nghĩa về ngữ pháp trong câu nên nếu lược bỏ cũng không làm câu mất đi nghĩa ban đầu.

Ví dụ:

Ugh! Phew!
Wow! Huh!

 

Rất nhiều từ cảm thán chỉ gồm một từ

Help! Nonsense!
Blast! Rubbish!

 

Sử dụng dấu chấm than để biểu thị cảm xúc mạnh mẽ hoặc giọng nói lớn lên trong lời nói

  • What a pity! (thật đáng tiếc)
  • What a lovely day! (Thật là một ngày thật dễ thương)
  • What rubbish! (thật là rác rưởi)
  • How silly! (thật là ngu xuẩn)
  • How kind of him! (thế nào anh ấy lại vậy)
  • She shouted at him, “Go away! I hate you!”
    (Cô hét vào mặt anh, “Đi đi! em ghét anh)
  • He exclaimed: “What a fantastic house you have!”
    ( Anh ấy nói: bạn có ngôi nhà thật là tuyệt vời)
  • “Good heavens!” he said, “Is that true?”
  • “Help!”
  • “Shut up!”
  • “Stop!”
  • Interjections – Oh!
  • Expletives – Damn!
  • Greetings – Happy Xmas!!!
  • Calls – Johnny!
  • Commands – Stop!
  • Expressions of surprise – What a mess!!!
  • Emphatic statements – I want to see you now!
  • Attention-getters – Listen carefully!
  • Loud speech in dialogue – I’m in the garden!
  • Ironic comments – He paid, for a change! or . . . for a change (!)
  • Strong mental attitudes – “Hardly!” he thought

Câu cảm thán cũng có thể ở dạng phủ định

  • Isn’t it a warm day!
    (Hôm nay trời có vẻ ấm)
  • Aren’t they kind!
    (Làm thế nào mà họ có thể như vậy được cơ chứ)

Một số thán từ thường gặp trong giao tiếp

  • Ah: Ah, I don’t know if that’s true.
  • A-ha: A-ha! I figured it out!
  • Ahem: Ahem, could you boys stop talking so we could get on with class, please?
  • Alas: Alas, it was not to be.
  • Amen: Amen, hallejulah, amen!
  • Aw: Aw, do we have to?
  • Awesome: You two are dating? Awesome!
  • Aww: Aww, that’s so cute!
  • Bada bing (bada-bing, bada-bing, bada-boom): “You’ve gotta get up close like this and—bada-BING!—you blow their brains all over your nice Ivy League suit.” (“The Godfather,” 1972)
  • Bah: Bah, humbug!
  • Baloney: Oh baloney. I don’t believe that.
  • Big deal: Big deal. Who cares?
  • Bingo: Bingo! Right on target!
  • Boo: Boo! Scared you!
  • Boo-hoo: That makes me sad. Boo-hoo.
  • Booyah (boo-yah): Yeah, I aced this test. Booyah!
  • Boy (boy oh boy): Oh boy. Oh boy oh boy. That’s heavy, man.
  • Bravo: Bravo! That was fantastic!
  • Brilliant: Brilliant, luv, absolutely brilliant! (U.K.)
  • Brrr: Brr! Minus 30 degrees? Yuk.
  • Bull: Bull. It’s not 30 below zero, not really.
  • Bye (bye-bye): Bye! See you later!
  • Cheers: Cheers, mate. You’re welcome. (U.K.); Raise a toast! Cheers! (U.S.)
  • Come on (c’mon): Come on. Hurry up.
  • Cool: Oh wow, that is so cool!
  • Cowabunga: “Cowabunga, dude.” (“Teenage Mutant Ninja Turtles”)
  • Dang: Dang it! Where’d I put that?
  • Darn (darn it): Darn it! I can’t find the other one either!
  • Dear me: Oh dear me. What are we going to do?
  • Duck: Duck! No, really! Get down!
  • Duh: Well, duh. I can’t believe you didn’t know that.
  • Eh: Eh? What?
  •   Enjoy: Enjoy! I hope you like it!
  •   Excellent: “Party time, excellent!” (“Wayne’s World”)
  •   Fabulous: Fabulous! That’s just wonderful!
  •   Fantastic: Fantastic! I just love it!
  •   Fddledeedee (fiddle-dee-dee): “Fiddle-dee-dee! War, war, war; this war talk’s spoiling all the fun at every party this spring. I get so bored I could scream.” (“Gone With the Wind”)
  • Finally: Finally! I never thought that’d be done.
  • For heaven’s sake(s): “Oh for heaven’s sake, don’t you know your Bible?” (“Little House on the Prairie”)
  • Fore: Fore! (Look out! in golf)
  • Foul: Foul! The baseball went out of bounds.
  • Freeze: Freeze! Stop right there!
  • Gee (gee whiz, gee willikers): Well gee whiz, pa, why do I have to do that?
  • Giddyap (giddyup): Giddyup Silver! Go, horse, go!
  • Golly (good golly, golly gee willikers): Golly, that sure was tasty.
  • Goodbye (good-bye): Goodbye, see you again soon!
  • Good grief: “Good grief, Charlie Brown.” (“Peanuts”)
  • Good heavens: Good heavens! How did that happen?
  • Gosh: “Whatever I feel like I wanna do, gosh!” (“Napoleon Dynamite”)
  • Great: Great! I’m so excited you’ll come along!
  • Great balls of fire: “Goodness gracious, great balls of fire!” (“Great Balls of Fire,” Jerry Lee Lewis)
  • Ha: Ha-ha! That’s funny!
  • Hallelujah: Glory be to God, hallelujah!
  • Heavens (heavens above, heavens to Betsy): Oh heavens! How could you think that?
  • Heigh-ho: Heigh-ho neighbor! How are you?
  • Hello: Hello! How are things with you?
  • Help: Help! I need somebody (“Help!” The Beatles)
  • Hey (hey there): Hey! Look over there!
  • Hi (hiya): Hi! What’s up?
  • Hip, hip, hooray: We won! On the count of three, everyone: Hip, hip hooray! Hip, hip, hooray!
  • Hmm (hrm): Hmm. Let me think about that for a bit.
  • Ho-ho-ho: Ho-ho-ho, Merry Christmas!
  • Holy mackerel (holy cow, holy moly, holy Moses, holy smokes): Holy mackerel! I can’t believe it!
  • Ho-hum: Ho-hum, how boring.
  • Hooray (hurrah, hurray): Hooray! That’s awesome!
  • Howdy (howdy do): Howdy, pardner.
  • Huh: Huh. I have no idea.
  • Ick: Ick! How gross!
  • Indeed: Indeed! I’ll bet you didn’t know that!
  • Jeez: Jeez, do we really have to go through this now?
  • Kaboom: Kaboom! It blew up!
  • Kapow: And Batman hit the evildoer, kapow!
  •   Lordy (lordy, lordy): Oh lordy, lordy, look who’s 40!
  •   Mama mia: Mama mia, let me go. (“Bohemian Rhapsody,” Queen)
  •   Man: Man, that’s unbelievable.
  •   Marvelous: Marvelous! Oh, honey, that’s just wonderful.
  •   My: “My! I never once thought of it, Huck!” (“The Adventures of Tom Sawyer”)
  •   My goodness (my heavens, my stars, my word): My goodness, isn’t that just grand?
  •   Nah: Nah, it’ll never work.
  •   No problem: Thank you. No problem.
  •   No way (no way José): No way! I can’t believe it.
  •   Nope: Nope. I can’t do that.
  •   Nuts: Nuts! I wish I didn’t have to.
  •   Oh (oh boy, oh dear, oh my, oh my gosh, oh my goodness, oh no, oh well): Oh! That’s shocking!
  •   OK (okay): OK, sounds great. Thank you.
  •   Ouch: Ouch! That hurt!
  •   Ow: Ow! That stung!
  •   Please: Would you help me, please?
  •   Poof: Poof! She just disappeared.
  •   Shh: Shh! Quiet in the library!
  •   Super: Super! That’s fantastic!
  •   Swell: Swell! How great!
  •   Welcome: Welcome! Come in!; (You’re) Welcome!
  •   Well: Well, I just don’t know about that.
  •   Whoop-de-doo: Well whoop-de-doo. (sarcasm) I so don’t care.
  •   Woo-hoo: Woo-hoo! That’s fantastic!
  •   Wow: Wow! I love it!
  •   Yabba dabba doo: “Yabba dabba doo!” (“The Flinstones”)
  •   Yadda, yadda, yadda: “Well, we were engaged to be married, uh, we bought the wedding invitations, and, uh, yada yada yada, I’m still single.” (“Seinfeld”)
  •   Yippee: Yippie! That’s exciting!
  •   Yummy: Yummy! I love chocolate cake!

Một hình thức cảm thán khác là khi người nghe lặp lại một phần của câu mà họ vừa nghe. Điều này được sử dụng khi người nghe thấy khó tin những gì đã nói hoặc rất ngạc nhiên. Loại cảm thán này được gọi là tiếng vang.

  • Richard’s passed the exam. – Richard’s passed! That’s brilliant!
  • Sally’s here. – She’s here! What a relief!

Bài tập câu cảm thán

1. Lựa chọn How, What, Such để hoàn thành các câu cảm thán bên dưới

1. ………………….. cold it is!
How
What
2. …………………. beautifully you sing!
How
What
3. ………………… rude guy!
What
What a
How
4. ………………….. pleasant surprise!
What
What a
How
5. ………………….. lovely weather!
What
What a
How
6. She is ………………….. nice girl!
such
such a
Either could be used here
7. ……………….. a fool you are!
What
How
8. ………………. foolish she is!
How
What
9. What a lovely smile …………………!
have you
you have
10. They are …………………. kind people.
such
such a
11. …………………. you’ve grown!
How
What
12. He talks ………………… rubbish!
such
such a

Đáp án:

1. How cold it is!

2. How beautifully you sing!

3. What a rude guy!

4. What a pleasant surprise!

5. What lovely weather!

6. She is such a nice girl!

7. What a fool you are!

8. How foolish she is!

9. What a lovely smile you have!

10. They are such kind people.

11. How you’ve grown.

12. He talks such rubbish!

2. Hoàn thành các câu cảm thán bên dưới sử dụng What/How

1. _____heavy this dictionary is !

2. _____good weather we have had !

3. _____nice restaurants there are here !

4. _____cheap the cars are in this country !

5. _____pleasant weekend we had together !

6. _____eventful trip we had !

7. You can imagine _____ frightened she was !

8. _____nice children our neighbours have !

9. You can’t imagine _____ fantastic the view was !

10. _____delicious sandwiches they make here !

Đáp án:

1) How
2) What
3) What
4) How
5) What a
6) What an
7) how
8) What
9) how
10) What

3. Sử dụng How/Such/So/What để hoàn thành câu cảm thán bên dưới

1. They drove _____________________________ fast!
2. You wanted _____________________________ an impossible thing!
3. _____________________________ attractive a partner he is!
4. _____________________________ he runs!
5. _____________________________ funny Bridget Jones’s diary is!
6. You have coughed _____________________________ loud!
7. _____________________________ ridiculous a story that is!
8. It is _____________________________ a strange story!
9. _____________________________ a shocking behaviour she has!
10. He eats _____________________________!
11. _____________________________ horrible monsters! I am scared.
12. _____________________________ interesting this test was!
13. _____________________________ a gorgeous landscape it is!

Đáp án:


1. what
2. so
3. such
4. how
5. how
6. how
7. so
8. how
9. such
10. what
11. so much
12. what
13. how

Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu về câu cảm thán tiếng anh– lý thuyết, ví dụ và bài tập ứng dụng. Và xin lưu ý rằng câu cảm thán này hay được sử dụng trong giao tiếp và trong văn phong viết sẽ rất hạn chế sử dụng. Rất mong bài viết được nhiều đóng góp ý kiến từ quý độc giả.

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*