Báo giá tiếng Anh là gì? Quotation là gì? Từ vựng tiếng anh thương mại, cách viết một báo giá tiếng anh

Bảng báo giá tiếng anh

Báo giá là một trong những công việc bắt buộc và quan trọng nhất đối với một nhân viên kinh doanh, nhân viên mua bán hàng, hoặc kỹ sư dịch vụ. Trong môi trường làm việc ở thời cuộc hiện đại ngày nay, tiếng anh thương mại dần trở thành là kiến thức không thể thiếu. Bài viết hôm nay nhằm cung cấp tới các bạn một cái nhìn tổng thể Báo giá tiếng anh là gì? quotation là gì? kết hợp với một số từ vựng tiếng anh thương mại phổ biến.

Ý nghĩa báo giá trong tiếng việt

Báo giá là một bảng chào giá các danh mục mà một tổ chức muốn kinh doanh, muốn mua bán. Giá trong bảng báo giá này là kết quả hợp lý nhất dựa trên các yếu tố như: giá trị sản phẩm, thị trường, và cuối cùng là sự thương lượng của các bên mua bán.

Báo giá trong tiếng anh là gì?

– Trong tiếng anh báo giá có rất nhiều từ được dùng tùy vào từng ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng chúng cho phù hợp.

Quotation:( n) Bảng báo giá
Price Quotation(n) Bảng báo giá
Quote (v): Báo giá

Ví dụ báo giá bằng tiếng anh

Example:
– Please give me the price quotation before He come back. ( vui lòng đưa cho tôi bảng báo giá trước khi anh ấy trở về)
– She sent me an email last Monday but He did not attach her quotation. ( cô ấy đã gửi tôi một email vào thứ 2 vừa qua, nhưng cô ấy không đính kèm báo giá của cô ấy vào).

Quotation là gì?

Như chúng ta ở biết thì quotation là bảng báo giá, ngoài ra nó còn mang một vài ý nghĩa khác nữa như

Đoạn trích dẫn, lời trích dẫn( cũng gọi là quote)

Example:
The title is a quotation from Adam Khoo.

Chuyên ngành kinh tế quotation có nghĩa là: bảng niêm yết, giá cả chứng khoán.

Example:
He offered an extremely handsome price quotation. ( Ông ta đưa ra một bảng báo giá quá cao)

Báo giá tiếng anh thương mại
He offered an extremely handsome price quotation

Từ vựng khác về tiếng anh thương mại

Từ vựng Ý nghĩa
advantage
advertisement
advice
agenda
apology
authorization
bill
brand
budget
commission
comparison
competition
competitor
confirmation
costs
creditor
customer
deadline
debt
debtor
decision
decrease
deficit
delivery
department
description
difference
disadvantage
distribution
employee
employer
enquirry
environment
equipment
estimate
experience
explanation
facilities
factory
feedback
goal
goods
growth
guarantee
improvement
increase
industry
instructions
interest
inventory
invoice
knowledge
limit
loss
margin
market
message
mistake
objective
offer
opinion
option
order
output
payment
penalty
permission
possibility
product
production
profit
promotion
purchase
reduction
refund
reminder
repairs
report
responsibility
result
retailer
rise
risk
salary
sales
schedule
share
signature
stock
success
suggestion
supply
support
target
transport
turnover
wholesaler
lợi thế
Quảng cáo
khuyên bảo
chương trình nghị sự
lời xin lỗi
ủy quyền
hóa đơn
nhãn hiệu
ngân sách
Uỷ ban
so sánh
cuộc thi
đối thủ
xác nhận
chi phí
chủ nợ
khách hàng
hạn chót
món nợ
con nợ
phán quyết
giảm bớt
thâm hụt
chuyển
bộ phận
sự miêu tả
Sự khác biệt
bất lợi
phân phối
Nhân viên
chủ nhân
điều tra
môi trường
Trang thiết bị
ước tính
kinh nghiệm
giải trình
cơ sở vật chất
nhà máy
Phản hồi
mục tiêu
Các mặt hàng
sự phát triển
Bảo hành
cải thiện
tăng
công nghiệp
hướng dẫn
quan tâm
hàng tồn kho
hóa đơn
hiểu biết
giới hạn
mất mát
lề
thị trường
thông điệp
sai lầm
mục tiêu
phục vụ
ý kiến
Tùy chọn
gọi món
đầu ra
thanh toán
phạt
sự cho phép
khả năng
sản phẩm
sản xuất
lợi nhuận
khuyến mãi
mua, tựa vào, bám vào
giảm
Hoàn tiền
nhắc nhở
sửa chữa
bài báo cáo
trách nhiệm
kết quả
nhà bán lẻ
tăng lên
rủi ro
lương
bán hàng
lịch trình
chia sẻ
Chữ ký
cổ phần
sự thành công
gợi ý
cung cấp
ủng hộ
Mục tiêu
vận chuyển
doanh số
người bán buôn

Tiếng anh thương mại: các chức vụ trong một công ty

– General director: tổng giám đốc

– Director: giám đốc

– Deputy/Vice director: phó giám đốc

– Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành

– Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính

– Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin

– Manager: quản lý

– The board of directors: Hội đồng quản trị

– Founder: người sáng lập

– Shareholder: cổ đông

– Head of department: trưởng phòng

– Deputy of department: phó trưởng phòng

– Supervisor: người giám sát

– Team Leader: trưởng nhóm

– Clerk/ secretary: thư ký

– Associate: đồng nghiệp

– Representative: người đại diện

– Treasurer: thủ quỹ

– Receptionist: nhân viên lễ tân

– Trainee: người được đào tạo

– Trainer: người đào tạo

– Agent: đại lý, đại diện

– Employee: nhân viên/người lao động

– Employer: người sử dụng lao động

– Collaborator: cộng tác viên

Tiếng anh thương mại các phòng ban trong một công ty

 – Headquarters: trụ sở chính

– Representative office: văn phòng đại diện

– Administration department: phòng hành chính

– Accounting department: phòng kế toán

– Financial department: phòng tài chính

– Sales department: phòng kinh doanh

– Marketing department: phòng marketing

– Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng

– Training department: phòng đào tạo

– Human resources department (HR): phòng nhân sự

– Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển

– Shipping department: phòng vận chuyển

Cách viết một báo giá tiếng anh

Để có được mẫu bảng báo giá vừa đẹp mắt lại vừa đáp ứng được nhu cầu công việc của mình là điều mà ai cũng mong muốn. Ở đây sẽ là những hướng dẫn cách trình bày bảng báo giá phù hợp với nhiều công việc khác nhau để quý độc giả tham khảo.

Các bước để soạn một bảng báo giá tiếng anh như sau:

Bước 1: Thông tin chung về công ty

Tên công ty, địa chỉ email, số điện thoại, logo công ty nếu có. Cung cấp đầy đủ thông tin thì bảng báo giá sẽ chuyên nghiệp và đẹp mắt hơn, thông tin công ty có thể được chuẩn bị sẵn ở phần “header” của văn bản

Báo giá mẫu

Bước 2: Tiêu đề của bảng báo giá

Tên bảng báo giá, tùy thuộc vào công việc của bạn, bạn có thể ghi tên phù hợp nhất như bảng báo giá linh kiện( Spare part quotation), báo giá máy móc( Machine quotation), …
Tiêu đề thường được viết to, rõ ràng, nổi bật trên đầu bảng báo giá.

Bước 3: Thông tin chi tiết về hàng hóa hoặc sản phẩm

Trong bảng báo giá bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà khách hàng đang cần. Bạn nên đặt chúng trong một bảng liệt kê rõ ràng và cụ thể, tên hàng hóa( name), đơn vị tính( unit), số lượng( quality), mã hàng hóa( code), thành tiền( total),  ghi chú( note)…

Item Code

Description

Unit price USD Quality

Amount
USD

1
2
3 Total
4 VAT tax( 10%)
5 Grand total

Bước 4 Các thông tin về thanh toán, giao hàng

Khách hàng thường quan tâm về thanh toán và giao hàng khi xin báo giá của doanh nghiệp , chính vì thế bạn cần cân nhắc và cung cấp thông tin đầy đủ.

+ Thông tin thanh toán
Ví dụ:
Down payment 70%, 30% transfer after received the part and Invoice.
( Trả trước 70 %, 30% còn lại sẽ được chuyển khoản sau khi nhận hàng và hóa đơn ).
+ Chiết khấu
+ Điều khoản giao hàng
Ví dụ:
Delivery time: 5-9 weeks after payment.
( Thời gian giao hàng: từ 5 tới 9 tuần kể từ thời điểm thanh toán.

Ngoài ra bạn cần chú ý tới thời gian hiệu lực của báo giá, mỗi báo giá có một thời gian hiệu lực tùy vào thời điểm và mặt hàng chào giá. Giá có thể bị thay  đổi khi giá thị trường tăng hay thay đổi về số lượng hàng hóa.

Ví dụ:
Validity  : Quotation valid for 30 days
( Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị trong vòng 30 ngày).

Bước 5 Đoạn kết – Xác nhận và đóng dấu của công ty

Thường trong các bảng báo giá bạn cần thông báo cho khách hàng biết báo giá có hiệu lực đến thời gian nào và có dấu xác nhận của công ty kèm chữ ký đại diện để đảm bảo sự tin tưởng.

 

 “We sincerely hope that you find our quotation favorable. We look forward to receiving your confirmation.

 Should you need any further information, please kindly contact the undersigned.

Assuring you our very best, ALWAYS.”
(Chúng tôi chân thành hy vọng rằng bạn tìm thấy báo giá của chúng tôi. Chúng tôi mong nhận được xác nhận của bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với người ký tên dưới đây)

Part A

Mr.John
Giám đốc
General manager

Part B

Mr. Jack
Giám đốc
General manager

XEM THÊM

Bài viết trên đây đã đưa ra một số khái niệm Báo giá tiếng anh là gì? quotation là gì? . liệt kê một số từ vựng tiếng anh thường sử dụng trong tiếng anh thương mại. Đặc biệt hơn hết chúng tôi có trình bành cho quý độc giả cấu trúc một bảng báo giá chuyên nghiệp. Rất mong bài viết trên giúp ích được nhiều cho các bạn chúng tôi rất mong nhận được những đóng góp ý kiến từ quý độc giả.

2 Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*