Trong tiếng anh có rất nhiều thành ngữ hay cụm từ không có ý nghĩa nhiều nhưng lại có vai trò quan trọng trong việc tạo sự tự nhiên cho câu nói hay tạo sự liền mạch khi người nói muốn diễn đạt ý của mình. Bài viết hôm nay chúng tôi giới thiệu một cụm từ cũng rất hay được sử dụng trong tiếng anh at all là gì? Cấu trúc và cách dùng “at all”.
Mục lục
Ý nghĩa của “at all”
Chúng ta dùng at all thường có tác dụng nhấn mạnh ý trong câu nói phủ định hoặc nghi vấn và mang ý nghĩa : hẳng, một chút, một tí, không có gì, chút nào…
Cấu trúc ” at all”
not…at all (không..một chút/ một tí/ gì cả.) (Dùng trong câu phủ định)
any … at all? (có …không?) (Dùng trong câu nghi vấn)
Ví dụ sử dụng ” at all”
– But new research shows this is not the case at all.
( Nhưng nghiên cứu mới này thể hiện không phải là tất cả)
– But none of that has deterred Shirley or the league’s parents, coaches, or players at all.
( Nhưng không ai trong số đó đã ngăn cản Shirley hoặc các bậc cha mẹ, huấn luyện viên hoặc cầu thủ của giải đấu)
– Is there an official rule about how royals should make their entrances at all?
( Đó có phải là nguyên tắt chính thức về cách thực hiện của các hoàn gia)
– But, not at all coincidentally, Amazon pulled out of releasing A Rainy Day in New York (which had already been complete) after the MeToo movement thrust Farrow’s claim back into the public eye. ( Nhưng, hoàn toàn không phải ngẫu nhiên, Amazon rút khỏi việc phát hành Ngày mưa ở New York (đã hoàn tất) sau khi phong trào MeToo đẩy yêu sách của Farrow trở lại trong mắt công chúng.)
– No one would say that people are preprogrammed robots, entirely socialized and not atall self-determining.
( Không ai có thể nói rằng con người là những robot được lập trình sẵn, hoàn toàn xã hội hóa và hoàn toàn không tự quyết định.
– In fact, this thesis shows that the aims are not incompatible atall.
( Trên thực tế, luận điểm này cho thấy các mục tiêu hoàn toàn không tương thích.)
– In fact, most of them don’t use them atall.
( Trên thực tế, hầu hết trong số họ không sử dụng chúng.)
– Without the experience in both of these cases, we would not have been atall sure what to start measuring.
( Nếu không có kinh nghiệm trong cả hai trường hợp này, chúng tôi sẽ không chắc chắn nên bắt đầu đo lường cái gì.)
– In this sense, foundation theories are not revisions atall!
( Theo nghĩa này, các lý thuyết nền tảng hoàn toàn không phải là sửa đổi!)
– Prince (2003) has suggested a model which assumes at the outset that memories are not stored in the brain atall.
( Prince (2003) đã đề xuất một mô hình giả định ngay từ đầu rằng ký hoàn toàn không được lưu trữ trong não.)
– It not only precludes laws from providing exclusionar y reasons for action, it precludes laws from providing any reason atall.
( – Nó không chỉ ngăn cản các luật cung cấp các lý do loại trừ y cho hành động, nó còn ngăn cấm các luật cung cấp bất kỳ lý do nào cả.)
– But if so, it is not clear in what sense they are reasons atall.
( Nhưng nếu vậy, không rõ nghĩa của chúng là lý do gì cả.)
These are not cases of having a reason to do something for no reason atall.
Without an argument getting them on the scales, they are not relevant reasons atall. ( Đây không phải là trường hợp có lý do để làm một cái gì đó mà không có lý do nào cả. Không có lý lẽ đưa chúng lên bàn cân, chúng không phải là lý do liên quan.)
Indeed, they jeopardized the realization of any measure of hard labor atall. ( Thật vậy, họ đã gây nguy hiểm cho việc thực hiện bất kỳ biện pháp lao động nặng nhọc nào.)
It is worth noting that he says nothing atall about the preservation of the reformed faith.
( Điều đáng chú ý là ông không nói gì về việc giữ gìn đức tin cải cách.)
It is not atall clear why this should follow. ( Không rõ tại sao điều này nên làm theo)
In some cases for example, tumours may enhance very strongly, whereas others may not enhance atall. ( Trong một số trường hợp, ví dụ, các khối u có thể tăng cường rất mạnh mẽ, trong khi những người khác có thể không tăng cường chút nào)
There was no statistically discernible effect atall for senior, rural members.
( Không có ảnh hưởng rõ rệt về mặt thống kê nào đối với các thành viên cao cấp, nông thôn.)
The answer to that basic question is not atall obvious.
( Câu trả lời cho câu hỏi cơ bản đó hoàn toàn không rõ ràng.)
Covering a wide range of topics, this book is aimed atall researchers in artificial intelligence. ( Bao gồm một loạt các chủ đề, cuốn sách này nhằm vào tất cả các nhà nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo.)
The latter means that data values may not be allocated in the heap atall.
( Cái sau có nghĩa là các giá trị dữ liệu có thể không được phân bổ trong cộng đồng.)
This effect was reproducible atall 3 initial parasite to cell ratios. ( Hiệu ứng này có thể tái tạo ở cả 3 ký sinh ban đầu theo tỷ lệ tế bào.)
Suddenly it is all or nothing : constant deep intimacy or no relationship atall. ( Đột nhiên nó là tất cả hoặc không có gì: thân mật sâu sắc liên tục hoặc không có mối quan hệ nào cả.)
When fog rolls in, it is hard to see anything atall.
( Khi sương mù cuốn vào, thật khó để nhìn thấy gì cả.)
Some companies, in consequence, have developed technology to keep in touch with staff atall times.
( Một số công ty, do đó, đã phát triển công nghệ để giữ liên lạc với nhân viên mọi lúc.)
Indeed, intelligibility might not require any mind atall.
( Thật vậy, sự thông minh có thể không cần bất kỳ tâm trí nào cả.)
If there is secondary causation atall, apparently one object’s states sometimes cause those of another.
( Nếu có nguyên nhân thứ cấp, rõ ràng các trạng thái của một đối tượng đôi khi gây ra các trạng thái khác.)
I contend that they are not ironic atall, but rather humorous.
( Tôi cho rằng họ không mỉa mai chút nào, mà là hài hước.)
The distinction between miracidia of different species by microscopy is not possible atall.
( Sự khác biệt giữa miracidia của các loài khác nhau bằng kính hiển vi là không thể.)
A more insidious challenge is when the authentic multimer does not exist in the crystal atall.
( Một thách thức quỷ quyệt hơn là khi đa năng đích thực hoàn toàn không tồn tại trong tinh thể.)
Thus, domain turns out not to be a free parameter atall.
( Do đó, tên miền hóa ra không phải là một tham số miễn phí.)
-This generalisation can be violated only in the instances in which a consonant could not be syllabified atall.
-On the one hand, closure duration is not there to be evaluated atall.
-Second, the reactionary tone of the contributions is only thinly veiled (indeed at some points, not atall).
-Traps were sited atall of the active setts associated with each group and each site was trapped for 3 successive days.
-They were not associated atall with superficial encoding by rote rehearsal.
-In other words, the changing potential field has to satisfy the convergence condition (6) atall times.
-Contraction is not allowed atall, for geometrical reasons: one could not make sense of normalisation and/or separation would fail.
-It is not clear to me atall that this can indeed be done.
-The miracle is not effected by the pure fool atall.
-However, in view of there being a standpoint atall, then there can be some evaluation.
-To give the other actors no context atall would be very difficult.
-Again, the straight line on the hypothetical graph indicates that the contrast is scaleindependent because the contrast remains the same atall scales.
-In recent years, however, participation in neighborhood fiestas has declined considerably, and in some years the fiestas have not been held atall.
-In the second instance, there is no audience change atall.
-But at the time it wasn’t atall clear, not atall.
-That is, they find ways not to have to choose atall.
-We do not have to control atall; the system is spontaneously stable whatever a within its bounds.
-Atall these phases, the book succeeds in making innovative conceptual, empirical and policy contributions.
-When we are not paid, or not paid atall.
-This has led to a situation in which some individuals possess as many as four fields while others have none atall.
-Indeed, the theory of abstract module specifications does not require an explicit satisfaction condition atall.
-The view taken here is that this is not development atall and forces us to consider whether this is, in fact, appropriate training.
-Among the group 3-18 years of age, there is no difference atall.
-It’s always, ah, it always has to be his way, you know, it, it, it’s his way or no way atall.
-Why “sexuality” is included in the subtitle atall is a mystery.
-He knows how to vary their colours and thicknesses subtly, where others find themselves entangled in an unrelieved greyness without any colour atall.
-However, agents operate as individuals atall times, although they effectively cooperate to carry out subtasks.
-Thus, the music is represented only at one remove or more, if atall.
-When the system deviates, it can cause greater opacity than a system with no metaphor atall.
-People should ‘ agree to disagree ‘ and during elections, this doesn’t happen atall.
-Because we are using an approximation to the true function, the approximation will not satisfy (2)-(4) atall points of the state space.
-Gender of the household head has no explanatory power atall.
-I assume that labor is indivisible, so that all agents are either working time 1 or not working at all.
-Leisure and home hours are both counter cyclical atall leads and lags.
-Although the non parametric tests have some limitations, the alternative of not -testing atall obviously also has some shortcomings.
-Using change in unemployment rate yields no significant economic effects atall in either set of countries (not shown).
-It ranges from 0 for ‘not close atall‘ to 4 for ‘very close’.
-The point, though, is that this is not our distinction atall.
-The museum’s selection is not representative atall.
-You don’t have to go and look atall of them.
-One was a set of four dependent variables, which was measured atall three points of testing.
-The address on the envelope was not legible atall.
-The address(es) on the envelope were not legible atall.
-The effects of the collapse are most obviously seen in the cessation of elite-sponsored activities but clearly were felt atall levels of society.
-The dead are not men atall, except homonymously.
-Elites controlled metal production, but finished metal objects were available to those atall levels of society.
-Alternatively, these whorls may not represent a spinning industry atall, but rather areas where weavers consumed surplus thread.
-Where once people died atall ages, now the majority die in old age.
-He replied that he had not been thinking of marrying atall until he met her and was therefore prepared to wait.
-Many had low pensions and would not have paid any fee atall, indicating that poor information dissemination also influences the demand for public care.
-So sometimes we don’t have any work atall and sometimes we get something.
-Forty-three per cent of the residents in institutions had no personal care disability atall.
-The real question is whether such a diverse group as ‘retired people ‘ needs to be represented atall.
-Sometimes, as is the case today, children were not baptised for many years, if atall.
-No distinction atall except officer explorers and wireless people have it in the dining room.
-Ratings ranged from 0 (not atall) to 8 (very severe).
-Much of the new music we hear today is not organized along hierarchical lines atall.
-The removal of the acoustics allows the sound designer to completely control the output; it need not sound atall like the inspiring instrument.
-In fact, the transmission of the chant is not unified atall.
-Before the concert they give a few perfunctory nods or make no expression atall.
-It is questionable, however, if that had anything atall to do with historisation.
-In fact there was rarely a relationship atall.
-In the third month of the study, he did not communicate atall during the observation sessions.
-We expected that correct-noun choices would outnumber correct-adjective choices, atall levels of task performance except for the perfect one.
-No, <100 % of the own replacement animals were vaccinated every year or in some years there was no vaccination atall.
Bài viết trên đây đã giới thiệu at all là gì? Cấu trúc và cách dùng “at all” và một số ví dụ khi sử dụng at all trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Rất mong nhận được đóng góp ý kiến từ các bạn và quý thầy cô để đội ngủ chúng tôi có nhiều cải tiến và phục vụ tốt hơn cho quý độc giả.
Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.
Leave a Reply