As fas as là một trong những cụm từ được sử dụng khá nhiều trong văn viết cũng như văn nói. Chúng ta thường gặp khá nhiều cấu trúc giúp sự chuyển tiếp ý nghĩa được thực hiện một cách khá nhịp nhàng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu được as far as là gì đồng thời phân biệt được cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa chính xác của cụm từ as far as với một số cụm từ tương đồng.
As far as là gì?
As far As mang nghĩa: Theo như
Đây là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi kĩ năng như Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các cụm từ dưới đây.
Phân biệt as far as với các cụm từ sau:
- As well as: cũng như
- As long as: miễn là
- As early as: ngay từ
- As good as: gần như
- As much as: cũng chần ấy
- As many as: có tới
- As soon as possible: càng sớm càng tốt
As far as theo tiếng Anh
a. to the degree or extent that (Đến mức độ hoặc là mức độ)
b. to the distance or place of (Đến khoảng cách hoặc nơi chốn nào đó)
c. informal with reference to; as for far (Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay)
As far as theo tiếng Mỹ
1. to the distance, extent, or degree that (đến khoảng cách, mức độ hoặc mức độ)
2. Informal with reference to; as for far (Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay)
Ứng dụng as far as trong giao tiếp
As far as là một cụm từ được sử dụng khá là phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Với ý nghĩa “theo như” thì nó thường nằm đầu câu và mở đầu sang một lĩnh vực khác hoàn toàn như một lời trích dẫn tiếp theo. Để hiểu hơn thì bạn có thể tham khảo qua các ví dụ dưới đây để dễ dàng hình dung được cách sử dụng trong Tiếng Anh.
Ex: As far as I know, This company is closed.
(Theo như tôi biết thì công ty này đã bị đóng cửa)
Ex: As far as benefits This company have best working conditions and high salary.
(Về mặt phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất).
Ex: The watchdog insisted that it had followed all leads as far as it could.
(Cơ quan giám sát nhấn mạnh rằng nó đã đi theo tất cả các khách hàng tiềm năng hết mức có thể).
Ex: But as far as it goes we applaud it.
(Nhưng theo như nó đi, chúng tôi hoan nghênh nó)
Ex: We would not go as far as leaving Heathrow.
(Chúng tôi sẽ không đi theo như Heathrow)
Ex: There are seas of signs, and pink as far as you can see.
(Đây là biển biển hiệu và màu hồng theo như bạn có thể thấy.)
Ex: As far as we both knew, we had got away with it.
(Theo như cả hai chúng tôi biết, chúng tôi đã thoát khỏi nó)
Ex: All are welcome, as far as they go.
(Tất cả đều được chào đón, khi họ đi).
Ex: That would have been as far as his enthusiasm reached until the club asked him for the sponsorship money earlier than they were supposed to.
(Đó sẽ là khoảng cách nhiệt tình của anh ấy đạt được cho đến khi câu lạc bộ yêu cầu anh ấy cho tiền tài trợ sớm hơn họ dự định)
Ex: It is probably easier to list the cognitive skills chickens have yet to master, as far as we know.
(Có lẽ dễ dàng hơn để liệt kê các kỹ năng nhận thức mà gà chưa thành thạo, theo như chúng ta biết)
Ex: Well, they don’t do themselves any favours as far as discipline is concerned.
(Chà, họ không tự làm bất cứ điều gì liên quan đến kỷ luật).
Ex: This is good as far as it goes but there is still the matter of interest.
(Điều này là tốt khi nó đi nhưng vẫn còn vấn đề quan tâm).
Ex: Just bend over as far as you can with the head tucked under towards your knees.
(Chỉ cần cúi xuống hết mức có thể với đầu cúi xuống về phía đầu gối của bạn).
Ex: This is good advice as far as it goes but it does not go nearly far enough.
(Đây là lời khuyên tốt cho đến nay nhưng nó không đi đủ gần)
Ex: So far so good as far as he is concerned.
(Cho đến nay là tốt như xa như anh ấy có liên quan).
Ex: No news is good news as far as we are concerned.
(Không có tin tức là tin tốt như chúng tôi quan tâm).
Ex: So it is a win-win as far as we are concerned.
(Vì vậy, nó là một chiến thắng – thắng theo như chúng tôi quan tâm).
Ex: It’s gone well as far as qualification goes.
(Nó đã đi rất xa khi trình độ chuyên môn đi).
Ex: Just run as far as you can in 12 minutes.
(Chỉ cần chạy càng xa càng tốt trong 12 phút).
Ex: But we might as well not exist as far as you’re concerned.
(Nhưng chúng tôi có thể không tồn tại như bạn quan tâm).
Ex: And it went well, as far as these things go.
(Và nó đã diễn ra tốt đẹp, theo như những điều này đến).
Ex: All went well as far as Benghazi.
(Tất cả đã diễn ra tốt đẹp theo như Benghazi)
Ex: Good stuff, as far as it goes.
(Đồ đạc, thứ tốt nhất).
Ex: Universal access means arranging training as far as possible so that no group of people are automatically barred by nature of their work or disability.
(Truy cập toàn cầu có nghĩa là sắp xếp đào tạo càng nhiều càng tốt để không có nhóm người nào tự động bị cấm bởi tính chất công việc hoặc khuyết tật của họ)
Ex: It was the end of the planet as far as I could see.
(Đó là sự kết thúc của hành tinh xa như tôi có thể thấy).
Ex: What does worry me, though, as far as his career is concerned are the facts.
(Điều làm tôi lo lắng, mặc dù, liên quan đến sự nghiệp của anh ấy là sự thật).
Ex: Yet thousands continue to come – many from as far as 260 miles away.
(Tuy nhiên, hàng ngàn tiếp tục đi – nhiều từ xa như 260 dặm).
Ex: As far as many women are concerned, the idea that they might be chosen for any job on the basis of gender alone is galling.
(Theo như nhiều phụ nữ quan tâm, ý tưởng rằng họ có thể được chọn cho bất kỳ công việc nào chỉ dựa trên giới tính là sự khinh thường).
Ex: True, many of his reforms haven’t gone as far as many would have liked.
(Thật vậy, nhiều cải cách của ông đã không theo như nhiều người mong muốn).
Ex: That, it would appear, is as far as we can take matters at present.
(Điều đó, nó sẽ xuất hiện, theo như việc chúng ta có thể đưa ra vấn đề hiện tại).
Ex: As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world.
(Theo như nhiều người trong Thành phố quan tâm, đây có thể là ngân hàng an toàn nhất thế giới).
Ex: It was just over, as far as I was concerned.
(Nó đã kết thúc theo như tôi thấy).
Cụm từ đi kèm với as far as
As far as I can see: Theo tôi thấy
Ex: As far as I can see there are only two house for this structure.
(Theo tôi thấy chỉ có hai ngôi nhà được xây dựng theo lối kiến trúc đó)
As far as it goes: Tốt nhất (Không thể tốt hơn được nữa)
Ex: It’s a good answer as far as it goes.
(Nó là một câu trả lời tốt nhất rồi).
Từ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as
Để hiểu hơn ý nghĩa của các cụm từ trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo một số từ, cụm từ có ý nghĩa tương đương để giúp cho quá trình sử dụng ngôn ngữ thêm phong phú hơn:
- as dull as ditchwater (buồn tẻ như nước mương)
- as early as (sớm nhất)
- as ever (mãi mãi)
- as far as (xa như)
- as far as I am concerned (theo như tôi quan tâm)
- as far as I can see (như tôi có thể thấy)
- as far as I know (theo như tôi biết)
- so far as (cho đến nay)
- in so far as (trong chừng mực)
- as far as I know (theo như tôi biết)
- as far as it goes (theo như nó đi)
- as far as I can see (như tôi có thể thấy)
Cấu trúc as far as tuy đơn giản, dễ nhớ trong từng trường hợp. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng cụm từ này một cách chính xác tuyệt đối và không nhầm lẫn với các cụm có ý nghĩa tương đương mà chúng tôi vừa nêu thì chúng ta cần phải nắm rõ ngay từng những ví dụ, tránh trường hợp học trước quên sau làm cho việc nắm chắc kiến thức trở nên khó khăn sau một thời gian ôn tập.
Tham khảo
1. https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/as-far-as
2. https://www.thefreedictionary.com/as+far+as
3. https://www.macmillandictionary.com/dictionary/british/as-far-as-possible
Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.
Leave a Reply